Menu

Danh mục thuốc LASA (Look alike Sound alike) Nhìn giống nhau – Đọc giống nhau 2020

BỆNH VIỆN PHỤ SẢN NHI QUẢNG NAM

KHOA DƯỢC – VT – TTBYT

 

Để tránh nhìn nhầm, đọc nhầm hoặc kê nhầm những thuốc có tên, hoạt chất, biệt dược tương tự nhau. Nay bộ phận Dược lâm sàng & Thông tin thuốc – khoa Dược, bệnh viện Nhi Quảng Nam xây dựng danh mục thuốc Nhìn giống nhau – Đọc giống nhau (LASA – Look alike Sound alike) nhằm tránh sai sót, nhầm lẫn trong quá trình đưa thuốc đến tay người bệnh và nâng cao hiệu quả trong việc sử dụng thuốc an toàn cho bệnh nhân.

  1. Thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau:
STT TÊN THUỐC, MÔ TẢ VÀ CÁCH PHÂN BIỆT
1 Atropin Amikacin (chemacin)
Ống thủy tinh trong suốt, tên thuốc in trực tiếp, chữ màu đen
Đầu bẻ có chấm đỏ Đầu bẻ không có chấm
Hoạt chất: Atropin 0,25 mg/1ml Hoạt chất: Amikacin 500mg/2ml
NSX: Vinphaco NSX: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l
2 Glucose 10% 250ml Glucose 10% 500ml
Chai
Hoạt chất: Glucose
Chai nhỏ hơn Chai to hơn
NSX: Kabi
3 Glucose 5% 250ml Glucose 10% 250ml
Chai
Hoạt chất: Glucose
NSX: Kabi
Hai thuốc này chỉ khác biệt nồng độ %
4 Glucose 5% Glucose 10%
Chai nhựa trong suốt, nắp 2 cổng, nhãn thuốc viền trắng nền xanh, thên thuốc in màu trắng, kí hiệu thuốc in màu xanh trên nền trắng (G-5/G-10)
Hoạt chất: Glucose 5 %  250ml Hoạt chất: Glucose 10%  250ml
NSX: CTCP Fresenius Kabi Việt Nam

 

  1. Thuốc nhìn giống nhau, đọc khác nhau:
STT TÊN THUỐC, MÔ TẢ VÀ CÁCH PHÂN BIỆT
Dạng thuốc viên, gói
5 Therosol 5.63 g Avimci 100mg
Mặt sau giống nhau: màu cam
Mặt trước: màu cam, tên thuốc màu trắng Mặt trước: màu trắng tên thuốc màu cam
Hoạt chất: Natri clorid, Natri citrat, kali clorid, glucose khan Hoạt chất: Cefpodoxim
NSX: CTCP Dược-VTYT Thanh Hóa NSX: Xí nghiệp dược phẩm 150
6 Fabamox 500 DT Midatan 500/125
Mặt sau: chữ màu xanh lá Mặt sau: chữ màu đỏ và xanh dương
Mặt trước giống nhau: vỉ bao nhôm, mỗi vỉ 7 viên sắp xếp giống nhau
Hoạt chất: Amoxicillin 500 mg Hoạt chất: Amoxicillin/clavulanate 500mg/125mg
NSX: CTCP Dược phẩm TW1 – Pharbaco NSX: CTCP Dược phẩm Minh Dân
7 Nifedipin Vinzix
Mặt trước giống nhau: vỉ bao nhựa trong, màu cam, viên hình tròn và có kích thước bằng nhau
Mặt trước: Vỉ 10 viên

Mặt sau:  Tên thuốc in màu vàng

Mặt trước: Vỉ 40 viên

Mặt sau: Tên thuốc in màu xanh

Hoạt chất: Nifedipin 10 mg Hoạt chất: Furosemid 40 mg
NSX: Nam Hà NSX: Vĩnh Phúc
8 Aspirin pH8 Penicilin V kali
Mặt trước: Bao nhựa trong, 10 viên nén màu trắng tròn, không có chia vạch giữa các viên Mặt trước: Bao nhựa trong, 10 viên nén màu trắng tròn,  có chia vạch giữa các viên
Mặt sau: Tên thuốc màu xanh, bao nhôm Mặt sau: Tên thuốc màu đen, bao nhôm
Hoạt chất: Acetyl Salicylic 500 mg Hoạt chất: Penicilin  400.000 UI
NSX: CTCP hóa dược phẩm Mekophar NSX: CTCP Minh Dân
Thuốc tiêm
9 Paciflam Digoxin
Ống thủy tinh trong suốt, đầu bẻ có 3 vạch màu (2 đỏ, 1 vàng), tên thuốc in màu đen, viền màu cam Ống thủy tinh trong suốt, đầu bẻ có 2 vạch màu (1 đỏ, 1 vàng), tên thuốc in màu đen, không viền
Hoạt chất: Midazolam 5 mg Hoạt chất: Digoxin 0,5mg/2ml
NSX: Hameln Pharmaceuticals Gmbh NSX: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A.
10 Vitamin K1 Furosemid
Ống thủy tinh trong suốt, màu nâu nhạt, tên thuốc in màu trắng
Đầu bẻ có chấm Đầu bẻ không có chấm
Hoạt chất: Vitamin K1 10mg/1ml Furosemid 20mg/2ml
NSX: CTCP dược phẩm Minh Dân NSX: Cty Vidipha
11 Noradrenalin Diazepam
Ống thủy tinh trong suốt màu nâu nhạt, tên thuốc in trên nhãn giấy, chữ màu xanh dương Ống thủy tinh trong suốt màu xanh rêu, tên thuốc in trên nhãn giấy, chữ màu đen
Đầu bẻ không có chấm
Hoạt chất: Nor-epinephrin 1mg/ml Hoạt chất: Diazepam 10mg/2ml
NSX: CTCP dược phẩm Vĩnh Phúc NSX: CTCP dược phẩm TW Vidipha
12 Calci Clorid Dexamethasone
Ống thủy tinh trắng trong suốt, đầu bẻ có chấm đỏ, tên thuốc in trực tiếp lên ống, chữ màu đỏ
Hoạt chất: Calci Clorid 500mg/5ml Hoạt chất: Dexamethasone 4mg/1ml
NSX: CTCP dược phẩm Minh Dân
Si rô uống
13 Ambuxol Medi Phylamin
Chai thủy tinh màu sẫm, nắp vặn, có nắp đong chia thể tích.
Nhãn thuốc có hình 2 lá phổi Nhãn thuốc có hình Natra

 

  1. Thuốc nhìn khác nhau, đọc giống nhau:
STT Tên biệt dược, mô tả và cách phân biệt
14 Midatan 500/125 Midantin 250/31,25
Viên nén Gói pha hỗn dịch uống
Hoạt chất: Amoxicillin/clavulanate
NSX: CTCP dược phẩm Minh Dân
 
15 Gentamicin Kabi 40mg/ml Gentamicin 80mg/2ml
Ống dung dịch tiêm Ống dung dịch tiêm
Hoạt chất: Gentamicin
NSX: Kabi
16 Amoxicillin 500mg Amoxicillin 250 mg
Viên nang cứng Gói
Hoạt chất: Amoxicillin
NSX: Dược phẩm TW1 NSX: Imexpharm
17 Hapenxin capsules Hafixim 50 Kids
Viên nang cứng Gói
Hoạt chất: Cefalexin 500mg Cefixim 50mg
NSX: Dược Hậu Giang
18 Negacef 750mg Negacef 250
Lọ bột pha tiêm Viên nén bao film
Hoạt chất: Cefuroxim
NSX: Pymepharco
19 Erychildren 250mg Emycin DHG 250
Gói
Erythromycin
NSX: Sophartex NSX: Dược Hậu Giang
20 Metronidazol 500mg/100ml Metronidazole 250
Chai Viên nén
Hoạt chất: Metronidazol
NSX: Kabi NSX: Vĩnh Phúc
21 Ciprofloxacin 0,3% Ciprofloxacin Kabi
Lọ Chai
Hoạt chất: Ciprofloxacin
NSX: Bình Định NSX: Kabi
22 Natri clorid 3% Natri clorid 10%
Chai
Hoạt chất: Natri clorid
NSX: Kabi
23 Agiclovir 5% Agiclovir 200mg
Tube Viên
Hoạt chất: Acyclovir
NSX: Agimexpharm
24 Partamol TAB Panactol Tatanol
Viên nén Viên nén Viên nén
Hoạt chất: Paracetamol
NSX: Stada NSX: Khánh Hòa Pymepharco
25 Hapacol 150 Biragan 150 Acepron 80 Parazacol 250
Gói Viên đặt trực tràng Gói Gói
Hoạt chất: Paracetamol
NSX: Hậu Giang Bình Định Dược Cửu Long TW1
26 Vinzix Vinzix
Viên nén, 40 mg Dung dịch tiêm, 20mg/2ml
Hoạt chất: Furosemid
NSX: Vĩnh Phúc
27 Povidon iod 10% 500ml PVP- iodine 10% 20ml
Chai Lọ
Hoạt chất: Povidone iodine
NSX: Quảng Bình NSX: Hà Tĩnh

 

KHOA DƯỢC – VT – TTBYT

                                                                                    Tổ DLS – Thông tin thuốc

 

 

 

 

Leave a Reply

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.